SO SáNH BơM MàNG VớI CáC DòNG BơM DầU KHáC

So sánh Bơm màng với các dòng bơm dầu khác

So sánh Bơm màng với các dòng bơm dầu khác

Blog Article

Cách chọn Bơm màng phù hợp với từng loại dầu: Tối ưu hóa hiệu quả và chi phí

Bơm màng – biện pháp tuyệt vời cho bơm dầu trong công nghiệp hiện đại

Trong rộng rãi lĩnh vực công nghiệp như dầu khí, hóa dầu, sản xuất nhựa, ô tô, cơ khí, việc bơm dầu nhớt, dầu thải, dầu thực vật, dầu nhiên liệu là bắt buộc thường xuyên và thiết yếu. ngoài ra, do thuộc tính nhớt, trót lọt, dễ cháy, và đôi khi với tính ăn mòn, việc chọn lựa trang bị bơm phù hợp là thách thức lớn.

Máy Bơm màng là một trong những chọn lựa hiệu quả, an toàn và được rộng rãi công ty tin dùng trong ứng dụng bơm dầu. ko chỉ bảo đảm công suất cao, Bơm GODO còn vượt trội tại chức năng chống rò rỉ, vận hành linh động và tuổi thọ nổi trội.



bốn. So sánh nhanh 1 số dòng Bơm màng

Model Lưu lượng max vật liệu thân bơm áp dụng vượt bậc

QBY3-15P ~1 m³/h Nhựa PP Dầu nhẹ, dung môi dầu phòng lab

QBY3-25AL ~3 m³/h Nhôm Dầu DO, dầu diesel

QBY3-40AL ~5 m³/h Nhôm Dầu thải, dầu nhớt

QBY3-50SS ~8 m³/h Inox 316L Dầu thực phẩm, dầu nóng nhẹ

DBY3-65AL ~10 m³/h Nhôm Dầu FO, dầu nhớt đặc, dầu nặng

năm. những lí do nhiều lúc mua bơm dầu

❌ tậu sai vật liệu thân bơm: dùng nhôm cho dầu ăn sẽ gây nhiễm kim loại nặng.

❌ sử dụng màng cao su có dầu có tính axit nhẹ: Dễ bị giòn màng.

❌ tậu lưu lượng bơm to hơn thực tiễn quá nhiều: Tốn khí, khó kiểm soát dòng chảy.

❌ ko kể đến chức năng tắc nghẽn do cặn dầu thải.

➡ Hãy tham khảo kỹ tham số khoa học và địa chỉ công ty cung ứng xịn GODO để được giải đáp cụ thể.



sáu. dấu hiệu cho thấy nên thay thế linh kiện
dấu hiệu duyên do thường gặp cách xử trí
Máy chạy yếu, không hút dầu Màng rách, van kẹt do cặn dầu Thay màng và vệ sinh van
sở hữu tiếng đập to, thất thường Màng bị thủng, lệch tâm Thay màng mới
Rò rỉ dầu ở buồng giữa Piston khí hoặc phốt mòn Mở buồng giữa kiểm tra và thay thế
Bơm ko chạy Tắc khí, kẹt van khí Vệ sinh buồng khí nén

7. Mẹo vận hành để kéo dài tuổi thọ bơm
Luôn sử dụng lọc khí và điều áp cho máy nén khí cấp vào bơm.

không để máy chạy khô quá lâu.

Bảo trì định kỳ theo kế hoạch (không đợi đến khi máy hỏng).

dự phòng sẵn màng bơm và van bi thay thế để ko ngắt quãng cung ứng.

Đặt hàng linh kiện xịn GODO để bảo đảm cân xứng.



năm. Case study: So sánh thực tế giữa GODO và bơm trục vít
1 máy bơm xăng dầu cơ sở sản xuất xử lý dầu thải tại Hải Phòng đã từng tiêu dùng bơm trục vít để bơm dầu FO nặng, nhưng gặp vấn đề:

Mỗi hai tháng nên thay rotor vì bị mài mòn bởi cặn dầu.

Giá linh kiện siêu cao, mất mùa nhập khẩu.

phát sinh sự cố khi dầu với hạt than nhỏ (dầu thải công nghiệp).

Sau lúc chuyển sang Bơm màng GODO QBY3-50, kết quả:

Giảm 80% giá tiền bảo trì, không buộc phải thay thế thường xuyên.

ko lo ngại dầu có tạp chất.

Vận hành an toàn hơn, đặc thù lúc tiếp giáp với sở hữu khí dễ cháy.


Top năm model Bơm màng chuyên dụng để bơm dầu – lựa chọn theo loại dầu và năng suất

lúc sắm Bơm GODO để bơm dầu, đa dạng công ty gặp khó khăn trong việc tuyển lựa model thích hợp với loại dầu (dầu diesel, dầu FO, dầu ăn, dầu thải…), cũng như lưu lượng và áp suất làm cho việc. Để giúp bạn tiện dụng tậu đúng sản phẩm, bài viết này sẽ giới thiệu Top 5 model Bơm màng phù thống nhất cho từng loại dầu, có phân tách yếu tố về khả năng, nguyên liệu, ứng dụng và lý do bắt buộc tậu.

hai. Phân loại nhu cầu bơm dầu nhiều
Trước khi lựa chọn model, hãy xác định rõ loại dầu bạn nên bơm:

Dầu nhẹ dễ cháy: Dầu diesel, dầu DO, dầu hỏa – bắt buộc chống cháy nổ.

Dầu đặc, bẩn: Dầu FO, dầu nhớt thải, dầu pha tạp – phải nguyên liệu chống mài mòn, vận hành mạnh mẽ.

Dầu thực phẩm: Dầu ăn, dầu cọ, dầu dừa – yêu cầu nguyên liệu vệ sinh, an toàn thực phẩm.

Dầu nóng: Dầu bôi trơn nóng, dầu gia nhiệt – phải bơm chịu nhiệt.

Dầu sở hữu cặn rắn: Dầu tái chế, dầu lẫn bùn, hạt – bắt buộc bơm không bị tắc, dễ vệ sinh.

bốn. Gợi ý tìm model theo nhu cầu thực tế
Loại dầu Lưu lượng cấp thiết Model GODO thích hợp
Dầu diesel (dễ cháy) < 200 lít/phút QBY3-25L, QBY3-32L
Dầu ăn thực phẩm 100–300 lít/phút QBY3-40P (nhựa) hoặc QBY3-40S (inox)
Dầu nhớt thải 300–600 lít/phút QBY3-50F
Dầu FO đặc 400–800 lít/phút QBY3-65F hoặc DBY3-65
Dầu với cặn, dầu tái chế 500–1000 lít/phút QBY3-80A

Report this page